Nhôm chloride
Nhôm chloride

Nhôm chloride

Cl[Al](Cl)Cl[Al](Cl)(Cl)ClNhôm chloride (công thức hóa học AlCl3) là một hợp chất vô cơ của hai nguyên tố nhômclo. Hợp chất này có màu trắng, nhưng các mẫu chất thường bị nhiễm chất sắt(III) chloride, làm cho nó thường được thấy màu vàng. Hợp chất này cũng là một chất rắn có điểm sôi và nhiệt độ sôi thấp. Nhôm chloride chủ yếu được sản xuất và tiêu thụ trong lĩnh vực sản xuất kim loại nhôm (Al), nhưng một lượng lớn cũng được sử dụng trong các lĩnh vực khác của ngành công nghiệp hóa học. Hợp chất này thường được đề cập như một là một hợp chất trong nhóm axit Lewis. Nó là một ví dụ về hợp chất vô cơ "đứt gãy" [cracking] ở nhiệt độ nhẹ, có thể đảo ngược một cách dễ dàng, từ polyme thành monome.

Nhôm chloride

Anion khác Nhôm fluoride
Nhôm bromide
Nhôm iodide
ChEBI 30114
Cation khác Bo trichloride
Gali(III) chloride
Inđi(III) chloride
Tali(III) chloride
Số CAS 7446-70-0
InChI
đầy đủ
  • 1/Al.3ClH/h;3*1H/q+3;;;/p-3
Điểm sôi 180 °C (453 K; 356 °F) (thăng hoa)[1]
SMILES
đầy đủ
  • Cl[Al](Cl)Cl


    [Al](Cl)(Cl)Cl

Khối lượng mol 133,3391 g/mol (khan)
241,43078 g/mol (6 nước)[1]
Nguy hiểm chính độc
Áp suất hơi 133,3 Pa (99 ℃)
13,3 kPa (151 ℃)[2]
Công thức phân tử AlCl3
Độ nhớt 0,35 cP (197 ℃)
0,26 cP (237 ℃)[2]
Danh pháp IUPAC aluminium chloride
Điểm nóng chảy 192,6 °C (465,8 K; 378,7 °F) (khan)[1]
100 °C (212 °F; 373 K)
(6 nước, phân hủy)[1]
Khối lượng riêng 2,48 g/cm³ (khan)
2,398 g/cm³ (6 nước)[1]
Ảnh Jmol-3D ảnh
ảnh 2
Độ hòa tan trong nước 439 g/L (0 ℃)
449 g/L (10 ℃)
458 g/L (20 ℃)
466 g/L (30 ℃)
473 g/L (40 ℃)
481 g/l (60 ℃)
486 g/L (80 ℃)
490 g/L (100 ℃)
PubChem 24012
Bề ngoài tinh thể trắng hoặc vàng nhạt
hút ẩm
Độ hòa tan tan trong dung dịch axit clohydric, etanol, cloroform, cacbon tetrachloride
ít tan trong benzen
tạo phức với amonia
Tên khác Nhôm trichloride
Nhôm(III) chloride
Aluminum chloride
Aluminum trichloride
Aluminum(III) chloride
Tham chiếu Gmelin 1876
Số RTECS BD0530000